I. Bentonite
1. Ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Bentonite là một loại khoáng chất tự nhiên có tính chất hấp thụ và trao đổi ion, các tính chất này làm tăng hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi. Ngoài ra Bentonite còn chứa trên 40 loại nguyên tố hóa học có giá trị dinh dưỡng cao,vì vậy được các nước phát triển trên thế giới sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi. Bentonite có ảnh hưởng tốt đến quá trình tiêu hóa, làm giảm tốc độ di chuyển thức ăn trong đường ống dạ dày và trong đường ruột, do đó làm tăng sự sử dụng thức ăn,. Do đó tính trao đổi ion và hấp thụ nên Bentonite làm tăng sự ổn định độ axít trong dịch dạ dày, tăng sự cân bằng các chất điện giải trong cơ thể, hấp thụ và thải ra ngoài cơ thể những sản phẩm độc hại của quá trình tiêu hóa, những chất độc lẫn vào thức ăn (các kim loại nặng, khí độc, chất phóng xạ) do đó có tác dụng kích thích sinh trưởng, sinh trưởng, sinh sản đối với gia súc và gia cầm, làm tăng năng suất chăn nuôi, giảm chi phí thức ăn cho một đơn vị sản phẩm.
2. Bentonite được ứng dụng trong ngành khoan:
Bentonite có tính trương nở, tính màng keo và độ nhớt cao giúp bôi trơn mũi khoan tạo vách hố khoan,vệ sinh các mùn tạp chất trong hố khoan giúp đẩy mùn khoáng từ đáy hố khoan đi lên trên, ngăn cản trở dòng chảy của nước ngầm trong đất, bảo vệ duy trì chống sập vách. Ngành tiêu thụ chính là công nghiệp dầu và khí đốt, khoan cọc nhồi, thăm dò địa chất và khoan giếng nước.
3. Chống thấm công trình xây dựng
Những ứng dụng này sử dụng chung dưới dạng màng lọc từ bột bentonite tạo sự ổn định đất.
Các công dụng bao gồm màng ngăn tường xây, đường hầm, trám đập và chống ô nhiễm môi trường.
4. Các nhà máy nấu và đúc kim loại
Bentonite được sử dụng như một chất liên kết trong khuôn cát khi đúc gang và thép. Sau khi kim loại đã cứng, khuôn sẽ vỡ, cát và bentonite được tái sử dụng.
5. Những ứng dụng khác
Bentonite được sử dụng trong những ngành công nghiệp khác: trong gốm sứ bentonite được dùng như phụ gia tạo dẻo; trong công nghệ thực phẩm bentonite được dùng làm chất trợ lắng trong lọc rượu; chất tẩy màu trong chế biến dầu ăn và dầu mỏ; trong chăn nuôi dùng làm chất độn nhằm hạ giá thành sản phẩm; trong công nghiệp luyện kim bentonite được dùng để vê viên.
II. Bột đá - Đá hạt CaCO3
1. Ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi:
- Bột đá CaCO3 mịn hàm lượng canxi 36-38% làm phụ gia cho cám heo, cám gà, cám vịt, thức ăn cho bò (Bột đá CaCO3 làm phụ gia cho thức ăn gia súc, gia cầm).
- Đá hạt 1-1,7mm hàm lượng Canxi 37% làm thức ăn cho chim cút đẻ.
- Đá hạt 1,5-2,5mm 37% canxi làm thức ăn cho gà đẻ.
- Đá hạt 2-3mm làm thức ăn cho gà, vịt đẻ.
2. Bột đá CaCO3 trắng mịn làm bột trét tường (bột bả tường).
3. Bột khoáng CaCO3, cát CaCO3 làm bê tông nhựa nóng Asphalt.
4. Đá hạt, đá xẻ tự nhiên, sỏi các loại phục vụ trang trí công trình xây dựng.
6. Bột đá siêu trắng mịn phục vụ ngành giấy, sơn, nhựa...
7. Đá hạt các kích thước phục phụ sản xuất gạch Terrazzo, granito..
III. Bột màu oxit sắt
- Màu sắc : bột màu xanh lá, bột màu xanh dương, bột màu vàng, bột màu đỏ cam ( đỏ Y) , bột màu đỏ đậm (đỏ H) , bột màu đen, bột màu nâu.
- Ứng dụng : sử dụng trong công nghệ nhuộm màu các ngành nghề như: gạch Terrazzo, mài granito, gạch con sâu, nhuộm chiếu, nhuộm vải sợi, nhuộm sơn, tạo màu nhựa, tạo màu phân bón, ...
IV. Vôi CaO>90%
1. Vôi Cục Ca0 93% dùng trong các ngành:
- Công Nghiệp luyện thép.
- Công nghiệp tẩy trắng giấy.
- Dùng trong tẩy trắng mía đường.
- Sử dụng trong ngành hóa chất, xử lý môi trường ,xử lý nước.
- Sử dụng trong ngành xây dựng.
2. Vôi bột:
- Tác dụng hạ phèn diệt khuẩn ổn định nước ao nuôi.
- Cải tạo đất phèn trong nông lâm nghiệp.
- Xử lý nước thải khí thải.
V. Sỏi